--

áp đảo

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: áp đảo

+ verb  

  • To overwhelm, to overpower
    • áp đảo tinh thần địch
      to psychologically overwhelm the enemy
    • bọn côn đồ bị cảnh sát chống bạo loạn áp đảo một cách dễ dàng
      the thugs were easily overpowered by the riot police
Lượt xem: 1003